- Honda SH160i/125i, Air Blade 160/125 và LEAD ABS 2026 chính thức ra mắt thị trường Honda Việt Nam giới thiệu cùng lúc 3 dòng xe mới gồm Honda SH (160i/125i), Air Blade (160/125) và Lead ABS 2026.

Honda SH 2026 được bổ sung thêm màu xanh (từng được áp dụng trên mẫu xe SH350i) trong tuỳ chọn màu sắc. Cụm đèn trước được trang bị đồng bộ công nghệ LED, Honda SH 2026 là mẫu xe đầu tiên được trang bị màn hình TFT với mặt đồng hồ có kích thước 4,2 inch.
Honda SH 2026 trang bị động cơ eSP+ 4 van, đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 3 thân thiện với môi trường. Hệ thống chống bó cứng phanh ABS được trang bị trên 2 bánh ở các phiên bản Thể thao, Đặc biệt và Cao cấp. Lần đầu tiên trên Honda SH trang bị hộc đựng đồ phía trước với cổng sạc USB loại C tiện dụng. Các trang bị, tính năng khác trên xe như kết nối bluetooth với điện thoại thông minh, với tính năng mới là cảnh báo xe sắp hết nhiên liệu; cảnh báo quên tắt khóa điện và khi xe có lỗi bất thường trên ứng dụng My Honda+.
Giá bán đề xuất Honda SH
|
Tên xe
|
Loại phanh
|
Phiên bản
|
Màu sắc
|
Giá bán lẻ đề xuất (*) |
|
|
Đã bao gồm 8% thuế GTGT |
Đã bao gồm 10% thuế GTGT |
||||
|
SH160i |
ABS |
Thể Thao |
Xanh đen đỏ, Xám đen đỏ |
|
104.290.000 |
|
ABS |
Đặc biệt |
Xám đen |
|
103.790.000 |
|
|
ABS |
Cao cấp |
Trắng đen, Đỏ đen |
|
102.590.000 |
|
|
CBS |
Tiêu chuẩn |
Đen, Trắng |
|
95.090.000 |
|
|
SH125i |
ABS |
Thể Thao |
Xanh đen đỏ, Xám đen đỏ |
85.506.545 |
87.090.000 |
|
ABS |
Đặc biệt |
Xám đen |
85.015.637 |
86.590.000 |
|
|
ABS |
Cao cấp |
Trắng đen |
83.837.455 |
85.390.000 |
|
|
CBS |
Tiêu chuẩn |
Đen, Trắng, Đỏ |
76.473.818 |
77.890.000 |
|
Honda Air Blade 2026 ra mắt với 3 phiên bản cùng logo Air Blade mới vuông vắn được dập nổi trên thân xe và phối màu riêng trên từng phiên bản. Thiết kế cụm đèn trước tách tầng gồm đèn xi-nhan đặt riêng phía trên, kết hợp cụm chiếu sáng và dải đèn định vị chữ V sắc nét bên dưới.

Honda Air Blade 2026 bổ sung phanh ABS trên phiên bản Thể thao của Air Blade 125. Thế hệ Air Blade mới trang bị động cơ eSP+ 4 van, đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 3.
Honda Air Blade 2026 trang bị cổng sạc USB trong hộc đựng đồ dưới yên được nâng cấp lên loại C kèm nắp chống nước. Dòng xe này vẫn sở hữu những trang bị hữu ích như hệ thống khóa thông minh SMART Key, hộc đựng đồ dưới yên rộng rãi 23,2 lít giúp gia tăng tính tiện lợi và an tâm cho khách hàng khi sử dụng.
Giá bán đề xuất của Honda Air Blade 2026
|
Tên xe
|
Loại phanh |
Phiên bản
|
Màu sắc |
Giá bán lẻ đề xuất |
|
|
Đã bao gồm 8% thuế GTGT |
Đã bao gồm 10% thuế GTGT |
||||
|
Air Blade 160 |
ABS
|
Thể Thao |
Trắng đỏ đen |
|
58.590.000 |
|
Đặc biệt |
Đen xám |
|
58.090.000 |
||
|
Tiêu chuẩn |
Đỏ đen |
|
56.890.000 |
||
|
Air Blade 125 |
ABS |
Thể Thao |
Xám đỏ đen, Trắng đỏ đen |
47.804.727 |
48.690.000 |
|
CBS |
Đặc biệt |
Đen xám, Xanh đen xám |
43.386.545 |
44.190.000 |
|
|
Tiêu chuẩn |
Đen, Đỏ đen |
42.208.363 |
42.990.000 |
||
Cuối cùng là Honda Lead ABS 2026 được ra mắt với bảng màu mới trẻ trung, hiện đại. Xe được bổ sung một số màu mới đen bạc nhám (phiên bản Đặc biệt) và trắng (phiên bản Cao cấp). Điểm nổi bật của LEAD ABS 2026 là logo được làm mới, được tinh chỉnh riêng cho từng phiên bản
Honda Lead ABS 2026 trang bị hệ thống phanh ABS ở bánh trước (bản Đặc biệt), hộc đựng đồ được mở rộng, trang bị kèm công sạc type C; cốp xe có dung tích tới trên 37 lít trên phiên bản Đặc biệt và Cao cấp.
Giá bán đề xuất của Honda Lead
|
Tên xe |
Loại phanh |
Phiên bản |
Màu sắc |
Giá bán lẻ đề xuất |
|
|
|
|
|
|
Đã bao gồm 8% thuế GTGT |
Đã bao gồm 10% thuế GTGT |
|
LEAD |
ABS |
Đặc biệt |
Đen nâu, Xanh đen, Bạc đen |
45.644.727 |
46.490.000 |
|
CBS |
Cao cấp |
Trắng đen |
41.717.455 |
42.490.000 |
|
|
CBS |
Tiêu chuẩn |
Đỏ đen |
39.557.455 |
40.290.000 |
|

